Lesson 23:
1) Các từ: steadfast, consistent, dramatic, drastic, insist that/ on..., at the cost/ expense of...
+ Steadfast (adj.) = kiên định, trung kiên.
+ Consistent (adj.) = nhất quán, thống nhất, phù hợp.
+ Dramatic (adj.) = đầy kịch tính, ngoạn mục, mạnh mẽ (mang tính chất dễ chịu, thích thú, thường là có lợi cho người nói hay cho 1 đối tượng nào khác) {từ liên quan: drama (n)}
+ Drastic (adj.) = triệt để, mạnh mẽ, mạnh mẽ, trầm trọng, trầm kha, cứng rắn (nếu xét về nghĩa thì 2 từ "dramatic" và "drastic" có vẻ rất giống nhau về mức độ "mạnh mẽ", nhưng từ "drastic" mang tính chất khó chịu, đe dọa, cứng rắn, thường là không có lợi cho người nói hay cho 1 đối tượng khác nào đó).
Ex 1:
Thanks to having taken a drastic measure to tackle the persistent problem, a dramatic change in the productivity of that company kicks in = nhờ vào việc áp dụng 1 biện pháp triệt để để giải quyết vấn đề dai dẳng đó, 1 sự thay đổi mạnh mẽ đầy ngoạn mục về năng suất lao động của công ty đó đã diễn ra. (Trong ví dụ này dùng từ "drastic measure", vì biện pháp này rất cứng rắn, và mạnh mẽ, đe dọa sẽ loại bỏ các nguyên nhân hay trừng trị các đối tượng nào đó đã gây ra vấn đề).
+ To kick in: xảy ra, diễn ra, có hiệu lực, có tác dụng, tham gia vào 1 sự kiện nào đó bằng cách đóng góp 1 cái gì đó (như góp tiền chẳng hạn)...
Ex 2:
As expected, much to their dissapointment they end up suffering a drastic cut in pay as a result of global economic recession at the end of the year. They can do nothing now about it but being badly in the hope of having the economy bounce back dramaticlly next year and an accordingly dramatic pay rise kicks in. = Đúng như dự đoán, họ rất thất vọng khi rốt cuộc phải chịu 1 sự cắt giảm lương mạnh vào cuối năm do hậu quả của cuộc suy thoái kinh tế toàn cầu. Giờ đây họ chẳng thể làm được gì khác về điều đó ngoài việc hy vọng thiết tha rằng nền kinh tế sẽ trỗi dậy trở lại 1 cách ngoạn mục vào năm tới, và 1 sự tăng lương mạnh tương ứng.
+ To be insist that...= khăng khăng, khư khư, nhất mực, nhất quyết rằng.
+ To be insist on s.t = khăng khăng, khư khư, nhất mực, nhất quyết về 1 vấn đề gì đó.
+ To do s.t at the cost/ expense of s.t else = làm 1 điều gì đó mà phải trả giá cho 1 chuyện gì khác {trái nghĩa với phrase " to do s.t in favour of s.t else"}.
+ To do s.t at the cost/ expense of s.o = làm 1 điều gì đó có hại cho 1 người nào đó {trái nghĩa với phrase " to do s.t in favour of s.o"}.
+ To do s.t at s.o's own cost/ expense = to do s.t at the cost/ expense of s.o = làm 1 điều gì đó với chi phí của ai đó.
* Today morning the boss treated the whole staff to a drinking spree = Today morning the boss offered the whole staff a drinking spree at his own expense = sáng hôm nay sếp đã đãi toàn bộ nhân viên 1 chầu nhậu.
* Please put your money away, this lunch is the boss' treat = Please put your money away, this lunch is on the boss = Please put your money away, this lunch is at the boss' own expense = Please put your money away, this lunch is at the expense of the boss = làm ơn cất tiền của bạn đi, buổi ăn trưa này do sếp đãi/ sếp trả tiền.
+ To treat s.o to s.t = đãi ai 1 cái gì đó.
+ Treat (n) = sự đãi.
+ S.t is on s.o = cái gì đó do ai đó trả tiền.
* You would be surely enough to regret later if today you devote too much of your time to other activities at the expense of learning English = sau này chắc chắn bạn sẽ hối hận nếu như hôm nay bạn dành quá nhiều thời gian cho các hoạt động khác và làm cho việc học AV phải trả giá.
* In my opinion, you should devote much less of your time to other activities in favour of learning English = theo quan điểm của tôi, bạn nên dành ít thời gian hơn cho các hoạt động khác, để học AV.
* The sub-contractor is liable to correct/ make good all the defects related to the construction work at its own expense = nhà thầu phụ phải có trách nhiệm pháp lý sửa chữa các lỗi liên quan đến công tác thi công bằng chi phí của mình.
+ To correct s.t = to make good s.t = to make s.t good = chỉnh sửa 1 cái gì đó cho tốt hơn.
+ To be liable to do s.t = có trách nhiệm pháp lý phải làm cái gì.
+ To be related to s.t = có liên quan đến vấn đề gì.
+ To be relating to s.t = nói về vấn đề gì.
* As a common practice, the contractor is expected to get things done at its own expense first, then the owner will reimburse later = theo cái cách thường làm, nhà thầu thường phải ứng tiền túi ra để làm trước, sau đó chủ đầu tư sẽ trả lại tiền sau.
+ To reimburse = trả lại tiền cho 1 người nào đó vì trước đó người này đã ứng tiền ra để làm 1 việc gì đó.
+ To refund = trả lại tiền cho 1 người nào đó, vì người này trước đó đã mua 1 mặt hàng hay 1 dịch vụ nào đó nhưng chất lượng lại không đạt yêu cầu giống như đã cam kết khi bán.
2) Các đường links để học các từ trên:
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/steadfast
https://www.thefreedictionary.com/steadfast
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/consistent
https://www.thefreedictionary.com/consistent
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/dramatic
https://www.thefreedictionary.com/dramatic
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/drastic
https://www.thefreedictionary.com/drastic
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/insist
https://www.thefreedictionary.com/insist
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/at-the-expense-of-sth
https://idioms.thefreedictionary.com/at+the+expense+of
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/reimburse
https://www.thefreedictionary.com/reimburse
1) Các từ: steadfast, consistent, dramatic, drastic, insist that/ on..., at the cost/ expense of...
+ Steadfast (adj.) = kiên định, trung kiên.
+ Consistent (adj.) = nhất quán, thống nhất, phù hợp.
+ Dramatic (adj.) = đầy kịch tính, ngoạn mục, mạnh mẽ (mang tính chất dễ chịu, thích thú, thường là có lợi cho người nói hay cho 1 đối tượng nào khác) {từ liên quan: drama (n)}
+ Drastic (adj.) = triệt để, mạnh mẽ, mạnh mẽ, trầm trọng, trầm kha, cứng rắn (nếu xét về nghĩa thì 2 từ "dramatic" và "drastic" có vẻ rất giống nhau về mức độ "mạnh mẽ", nhưng từ "drastic" mang tính chất khó chịu, đe dọa, cứng rắn, thường là không có lợi cho người nói hay cho 1 đối tượng khác nào đó).
Ex 1:
Thanks to having taken a drastic measure to tackle the persistent problem, a dramatic change in the productivity of that company kicks in = nhờ vào việc áp dụng 1 biện pháp triệt để để giải quyết vấn đề dai dẳng đó, 1 sự thay đổi mạnh mẽ đầy ngoạn mục về năng suất lao động của công ty đó đã diễn ra. (Trong ví dụ này dùng từ "drastic measure", vì biện pháp này rất cứng rắn, và mạnh mẽ, đe dọa sẽ loại bỏ các nguyên nhân hay trừng trị các đối tượng nào đó đã gây ra vấn đề).
+ To kick in: xảy ra, diễn ra, có hiệu lực, có tác dụng, tham gia vào 1 sự kiện nào đó bằng cách đóng góp 1 cái gì đó (như góp tiền chẳng hạn)...
Ex 2:
As expected, much to their dissapointment they end up suffering a drastic cut in pay as a result of global economic recession at the end of the year. They can do nothing now about it but being badly in the hope of having the economy bounce back dramaticlly next year and an accordingly dramatic pay rise kicks in. = Đúng như dự đoán, họ rất thất vọng khi rốt cuộc phải chịu 1 sự cắt giảm lương mạnh vào cuối năm do hậu quả của cuộc suy thoái kinh tế toàn cầu. Giờ đây họ chẳng thể làm được gì khác về điều đó ngoài việc hy vọng thiết tha rằng nền kinh tế sẽ trỗi dậy trở lại 1 cách ngoạn mục vào năm tới, và 1 sự tăng lương mạnh tương ứng.
+ To be insist that...= khăng khăng, khư khư, nhất mực, nhất quyết rằng.
+ To be insist on s.t = khăng khăng, khư khư, nhất mực, nhất quyết về 1 vấn đề gì đó.
+ To do s.t at the cost/ expense of s.t else = làm 1 điều gì đó mà phải trả giá cho 1 chuyện gì khác {trái nghĩa với phrase " to do s.t in favour of s.t else"}.
+ To do s.t at the cost/ expense of s.o = làm 1 điều gì đó có hại cho 1 người nào đó {trái nghĩa với phrase " to do s.t in favour of s.o"}.
+ To do s.t at s.o's own cost/ expense = to do s.t at the cost/ expense of s.o = làm 1 điều gì đó với chi phí của ai đó.
* Today morning the boss treated the whole staff to a drinking spree = Today morning the boss offered the whole staff a drinking spree at his own expense = sáng hôm nay sếp đã đãi toàn bộ nhân viên 1 chầu nhậu.
* Please put your money away, this lunch is the boss' treat = Please put your money away, this lunch is on the boss = Please put your money away, this lunch is at the boss' own expense = Please put your money away, this lunch is at the expense of the boss = làm ơn cất tiền của bạn đi, buổi ăn trưa này do sếp đãi/ sếp trả tiền.
+ To treat s.o to s.t = đãi ai 1 cái gì đó.
+ Treat (n) = sự đãi.
+ S.t is on s.o = cái gì đó do ai đó trả tiền.
* You would be surely enough to regret later if today you devote too much of your time to other activities at the expense of learning English = sau này chắc chắn bạn sẽ hối hận nếu như hôm nay bạn dành quá nhiều thời gian cho các hoạt động khác và làm cho việc học AV phải trả giá.
* In my opinion, you should devote much less of your time to other activities in favour of learning English = theo quan điểm của tôi, bạn nên dành ít thời gian hơn cho các hoạt động khác, để học AV.
* The sub-contractor is liable to correct/ make good all the defects related to the construction work at its own expense = nhà thầu phụ phải có trách nhiệm pháp lý sửa chữa các lỗi liên quan đến công tác thi công bằng chi phí của mình.
+ To correct s.t = to make good s.t = to make s.t good = chỉnh sửa 1 cái gì đó cho tốt hơn.
+ To be liable to do s.t = có trách nhiệm pháp lý phải làm cái gì.
+ To be related to s.t = có liên quan đến vấn đề gì.
+ To be relating to s.t = nói về vấn đề gì.
* As a common practice, the contractor is expected to get things done at its own expense first, then the owner will reimburse later = theo cái cách thường làm, nhà thầu thường phải ứng tiền túi ra để làm trước, sau đó chủ đầu tư sẽ trả lại tiền sau.
+ To reimburse = trả lại tiền cho 1 người nào đó vì trước đó người này đã ứng tiền ra để làm 1 việc gì đó.
+ To refund = trả lại tiền cho 1 người nào đó, vì người này trước đó đã mua 1 mặt hàng hay 1 dịch vụ nào đó nhưng chất lượng lại không đạt yêu cầu giống như đã cam kết khi bán.
2) Các đường links để học các từ trên:
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/steadfast
https://www.thefreedictionary.com/steadfast
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/consistent
https://www.thefreedictionary.com/consistent
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/dramatic
https://www.thefreedictionary.com/dramatic
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/drastic
https://www.thefreedictionary.com/drastic
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/insist
https://www.thefreedictionary.com/insist
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/at-the-expense-of-sth
https://idioms.thefreedictionary.com/at+the+expense+of
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/reimburse
https://www.thefreedictionary.com/reimburse
Comments
Post a Comment